555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bên em nhưng anh thương cô ấy p3]
Bên Danh từ một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong 'Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên …
Origin & history Usually considered as a native Vietnamese word. In the Chữ Nôm script, it is written as one of 邉 邊 (Sino-Vietnamese biên, 'side, edge') 扁 边. Noun bên side edge face …
3 thg 2, 2025 · Bên (trong tiếng Việt) là một giới từ chỉ vị trí hoặc mối quan hệ giữa các đối tượng. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hán, được sử dụng để chỉ một phía, mộ...
7 thg 5, 2025 · Trong giải phẫu người, bẹn (hay còn gọi là háng) là khu vực nối giữa vùng đùi và bụng có vị trí nằm ở hai bên xương mu. Đây là một vùng rất quan trọng vì có nhiều cấu trúc …
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại.
Nơi kề cạnh, gần sát. Làng bên. Ở bên sông. (Cạnh, mặt) Không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình. Cạnh bên của tam giác. Mặt bên của lăng trụ.
Xác bên hay sát bên, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng từ này trong hoàn cảnh khác nhau qua các ví dụ minh họa.
“Bên” là một danh từ chỉ vị trí ở cạnh hoặc phía của một vật hay người.
Check 'bên' translations into English. Look through examples of bên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Bài viết được đề xuất: